on tiptoe Thành ngữ, tục ngữ
on tiptoe
1.on one's toes with the rest of the feet raised above the ground以趾尖(行走、站立)
He left the room on tiptoe so as not to disturb his roommates.为了不打扰同室的人,他轻手轻脚地离开了房间。
All the crowd stood on tiptoe to have one more look at her.所有的人都踮脚站着,希望能多看她一眼。
2.eager;excited渴望的;殷切期望的;激动的
With the Spring Festival coming,the children were on tiptoe.春节快到了,孩子们殷切地盼望着。
She was on tiptoe on the morning of her wedding.举行婚礼的那天早晨,她非常激动。
We were on tiptoe to learn the result of the election.我们迫切希望知道选举结果。 kiễng chân lên
1. Bước thật nhẹ nhàng và yên tĩnh, đặc biệt là chỉ sử dụng hoặc chủ yếu phần phía trước của bàn chân. Chúng tui phải kiễng chân để bố mẹ tui không nghe thấy tiếng chúng tui ra khỏi nhà. Vì phim vừa bắt đầu nên tui kiễng chân bước vào rạp chiếu phim để bất làm phiền bất cứ ai xung quanh. Đứng trên phần ngoài cùng của bàn chân để nâng một người lên vài inch. Joe phải kiễng chân lên để nhìn bao quát đám đông. Cô ấy kiễng chân lên để chạm đến công tắc đèn trên tường. Xem thêm: khi kiễng chân
đứng hoặc đi bằng phần trước của bàn chân (bóng của bàn chân) mà bất có trọng lượng đè lên gót chân . (Điều này được thực hiện để tăng chiều cao hoặc để đi bộ nhẹ nhàng.) Tôi vừa phải kiễng chân để nhìn qua hàng rào. Tôi đến muộn và đi nhón gót để bất đánh thức ai đó. Xem thêm: on, kiễng nhón gót
1. Háo hức đoán trước điều gì đó, như trong Những đứa trẻ đang nhón gót trước bữa tiệc sinh nhật. [Cuối những năm 1500]
2. Di chuyển một cách lén lút, thận trọng, như trong Họ kiễng chân đi xuống hành lang. [Giữa những năm 1700] Cả hai tập quán đều chuyển tư thế đứng trên ngón chân của một người thành một lý do cụ thể để làm như vậy; định nghĩa. 2 đen tối chỉ đến chuyện di chuyển nhẹ nhàng hơn trong thời (gian) trang này. Xem thêm: nhón gót trên ˈtiptoe / ˈtiptoes
đứng hoặc đi bằng phần trước của bàn chân, với gót chân chạm đất, để làm cho mình cao hơn hoặc di chuyển rất nhẹ nhàng hoặc nhẹ nhàng: Cô ấy phải kiễng chân lên mới đến được kệ trên cùng. ♢ Chúng tui rón rén đi kiễng chân để bất làm phiền anh ta. Xem thêm: trên, nhón gót kiễng chân
đầy mong đợi; háo hức: Những đứa trẻ vừa nhón gót trước bữa tiệc sinh nhật. Xem thêm: trên, nhón gót Xem thêm:
An on tiptoe idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on tiptoe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on tiptoe